Tên hàm
|
Kiểu và mô tả
|
Toán học và lượng giác: Trả
về giá trị tuyệt đối của một số
|
|
Tài chính: Trả
về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi định kỳ
|
|
Tài chính: Trả
về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về arccosin của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về cosin hyperbolic nghịch đảo của một số
|
|
Toán học và lượng giác:
Trả về arccotangent của một số
|
|
Toán học và lượng giác:
Trả về dạng acrtang hyperbolic của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về một giá trị tổng hợp trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả
về tham chiếu dưới dạng văn bản tới một ô đơn trong một trang tính
|
|
Tài chính: Trả
về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán bằng cách dùng hệ số khấu hao
|
|
Tài chính: Trả
về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán
|
|
Lô-gic: Trả
về TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE
|
|
Toán học và lượng giác:
Chuyển đổi một số La Mã thành số Ả Rập, dưới dạng một số
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả
về số vùng trong một tham chiếu
|
|
Văn bản:
Thay đổi katakana hoặc chữ cái tiếng Anh có độ rộng đầy đủ (hai byte)
trong chuỗi ký tự thành ký tự có nửa độ rộng (một byte)
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về arcsin của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về sin hyperbolic nghịch đảo của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về arctangent của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về arctang từ các tọa độ x và y
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về tang hyperbolic nghịch đảo của một số
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị trung bình của các độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu từ trung
bình của chúng
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị trung bình của các đối số của nó
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị trung bình của các đối số của nó, bao gồm số, văn bản và giá trị
lô-gic
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng) của tất cả các ô trong
một phạm vi đáp ứng một tiêu chí đã cho
|
|
Thống kê: Trả
về trung bình (trung bình số học) của tất cả các ô thỏa mãn nhiều tiêu chí.
|
|
Văn bản: Chuyển
đổi một số thành văn bản, bằng cách dùng định dạng tiền tệ ß (baht)
|
|
Toán học và lượng giác: Chuyển
đổi một số thành bản trình bày dạng văn bản với cơ số đã cho (cơ số)
|
|
Kỹ thuật: Trả
về hàm Bessel được sửa đổi In(x)
|
|
Kỹ thuật: Trả
về hàm Bessel Jn(x)
|
|
Kỹ thuật: Trả
về hàm Bessel được sửa đổi Kn(x)
|
|
Kỹ thuật: Trả
về hàm Bessel Yn(x)
|
|
Tương thích: Trả
về hàm phân bố lũy tích beta
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về hàm phân bố lũy tích beta
|
|
Tương thích: Trả
về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác
định
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác
định
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi số nhị phân sang thập phân
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi số nhị phân sang thập lục phân
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi số nhị phân sang bát phân
|
|
Tương thích: Trả
về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ
GHI CHÚ Trong Excel 2007,
đây là một hàm Thống kê.
|
|
Thống kê: Trả
về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ
|
|
Thống kê: Trả
về xác suất của kết quả thử nghiệm bằng cách dùng phân bố nhị thức
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc
bằng giá trị tiêu chuẩn
|
|
Kỹ thuật:
Trả về một "Bitwise And" của hai số
|
|
Kỹ thuật:
Trả về một số giá trị được dịch sang trái bằng số bit dịch chuyển
|
|
Kỹ thuật:
Trả về một bitwise OR của 2 số
|
|
Kỹ thuật:
Trả về một số giá trị được chuyển sang phải bằng số bit dịch chuyển
|
|
Kỹ thuật:
Trả về một bitwise "Exclusive Or" của hai số
|
|
Bổ trợ và Tự động: Gọi
một thủ tục trong một thư viện liên kết động hoặc nguồn mã
|
|
Toán học và lượng giác: Làm
tròn số đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa
|
|
Toán học và lượng giác: Làm
tròn số lên, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa
|
|
Toán học và lượng giác: Làm
tròn số thành số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa. Bất kể dấu
của số, số sẽ được làm tròn lên.
|
|
Thông tin: Trả
về các thông tin về định dạng, vị trí hoặc nội dung của một ô
GHI CHÚ Hàm này không
khả dụng trong Excel Online.
|
|
Văn bản:
Trả về ký tự được xác định bởi số mã
|
|
Tương thích: Trả
về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
GHI CHÚ Trong Excel 2007,
đây là một hàm Thống kê.
|
|
Tương thích: Trả
về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Tương thích: Trả
về kiểm định tính độc lập
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về hàm mật độ xác suất beta lũy tích
|
|
Thống kê: Trả
về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
|
|
Thống kê: Trả
về hàm mật độ xác suất beta lũy tích
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
|
|
Thống kê: Trả
về kiểm định tính độc lập
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Chọn
một giá trị từ một danh sách các giá trị
|
|
Văn bản:
Loại bỏ tất cả ký tự không thể in ra khỏi văn bản
|
|
Văn bản: Trả
về một mã số cho ký tự đầu tiên trong một chuỗi văn bản
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả
về số cột của một tham chiếu
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả
về số lượng các cột trong một tham chiếu
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về số lượng các kết hợp cho một số đối tượng đã cho
|
|
Toán học và lượng giác:
Trả về số lượng các kết hợp với tần suất lặp cho một số mục đã cho |
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi các hệ số thực và ảo thành số phức
|
|
Văn bản: Nối
một số mục văn bản vào một mục văn bản
|
|
Tương thích: Trả
về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể
|
|
Thống kê: Trả
về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể bằng cách dùng phân bố t
Student
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi một số từ hệ thống đo lường này sang hệ thống đo lường khác
|
|
Thống kê: Trả
về hệ số tương quan giữa hai tập dữ liệu
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về cosin của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về cosin hyperbolic của một số
|
|
Toán học và lượng giác:
Trả về dạng cosin hyperbolic của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về cotang của một góc
|
|
Thống kê: Đếm
có bao nhiêu số nằm trong danh sách các đối số
|
|
Thống kê: Đếm
có bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số
|
|
Thống kê: Đếm
số lượng ô trống trong phạm vi
|
|
Thống kê: Đếm
số ô trống trong phạm vi đáp ứng tiêu chí được cho
|
|
Thống kê: Đếm
số ô trong phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí
|
|
Tài chính: Trả
về số ngày từ lúc bắt đầu kỳ hạn phiếu lãi đến ngày thanh toán
|
|
Tài chính: Trả
về số ngày trong kỳ hạn phiếu lãi có chứa ngày thanh toán
|
|
Tài chính: Trả
về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày phiếu lãi kế tiếp
|
|
Tài chính: Trả
về ngày phiếu lãi kế tiếp sau ngày thanh toán
|
|
Tài chính: Trả
về số phiếu lãi có thể thanh toán giữa ngày thanh toán và ngày đáo hạn
|
|
Tài chính: Trả
về ngày phiếu lãi trước đó trước ngày thanh toán
|
|
Tương thích: Trả
về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch
|
|
Thống kê: Trả
về hiệp phương sai mẫu, trung bình của các độ lệch tích cho mỗi cặp điểm
dữ liệu trong hai tập dữ liệu
|
|
Tương thích: Trả
về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc
bằng giá trị tiêu chuẩn
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Toán học và lượng giác:
Trả về cosecant của một góc
|
|
Toán học và lượng giác:
Trả về cosec hyperbolic của một góc
|
|
Cube: Trả
về tên, thuộc tính và thước đo chỉ số hiệu suất then chốt (KPI) và hiển
thị tên và thuộc tính trong ô. KPI là một số đo có thể định lượng được, chẳng
hạn như lãi gộp hàng tháng hoặc doanh số hàng quý của nhân viên, dùng
để theo dõi hiệu suất của một tổ chức.
|
|
Cube: Trả
về một phần tử hoặc một bộ từ khối. Dùng để xác thực rằng phần tử hoặc bộ tồn
tại trong khối.
|
|
Cube: Trả
về giá trị của thuộc tính phần tử trong khối. Dùng để xác thực rằng tên phần
tử tồn tại trong khối và trả về thuộc tính được xác định cho phần tử này.
|
|
Cube: Trả
về phần tử thứ n hoặc được xếp hạng trong một bộ. Dùng để trả về một hoặc
các thành phần trong một bộ, chẳng hạn như nhân viên kinh doanh đứng đầu
hoặc 10 học sinh đứng đầu.
|
|
Cube: Xác
định một tập hợp phần tử được tính hoặc bộ bằng cách gửi một tập hợp biểu
thức đến khối trên máy chủ, tạo tập hợp rồi trả tập hợp đó về Microsoft
Office Excel.
|
|
Cube: Trả
về số mục trong một tập hợp.
|
|
Cube: Trả
về giá trị tổng hợp từ một khối.
|
|
Tài chính: Trả
về tiền lãi lũy tích được trả giữa hai kỳ
|
|
Tài chính: Trả
về tiền vốn lũy tích được trả cho một khoản vay giữa hai kỳ hạn
|
|
Ngày và giờ: Trả
về số tuần tự của một ngày cụ thể
|
|
Ngày và giờ:
Tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày. Hàm này rất hữu ích trong
các công thức khi bạn cần tính toán độ tuổi.
|
|
Ngày và giờ:
Chuyển đổi ngày tháng trong mẫu văn bản thành số sê-ri
|
|
Cơ sở dữ liệu: Trả
về giá trị trung bình của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
|
|
Ngày và giờ: Chuyển
đổi số tuần tự thành một ngày của tháng
|
|
Ngày và giờ:
Trả về số ngày giữa hai ngày
|
|
Ngày và giờ: Tính
toán số ngày giữa hai ngày dựa trên một năm 360 ngày
|
|
Tài chính: Trả
về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn cụ thể bằng cách dùng phương pháp
giảm dần cố định
|
|
Văn bản:
Thay đổi katakana hoặc chữ cái tiếng Anh có nửa độ rộng (một byte) trong
chuỗi ký tự thành ký tự có độ rộng đầy đủ (hai byte)
|
|
Cơ sở dữ liệu: Đếm
các ô có chứa các số trong một cơ sở dữ liệu
|
|
Cơ sở dữ liệu: Đếm
các ô không trống trong cơ sở dữ liệu
|
|
Tài chính: Trả
về khấu hao của một tài sản cho một khoảng thời gian được xác định bằng cách
dùng phương pháp giảm dần kép hoặc phương pháp khác mà bạn xác định
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi một số thập phân thành nhị phân
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi một số thập phân thành thập lục phân
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi một số thập phân thành bát phân
|
|
Toán học và lượng giác:
Chuyển đổi một đại diện dạng văn bản của một số trong một cơ số được cho
thành một số thập phân
|
|
Toán học và lượng giác: Chuyển
đổi radian sang độ
|
|
Kỹ thuật: Kiểm
tra xem hai giá trị có bằng nhau không
|
|
Thống kê: Trả
về tổng bình phương độ lệch
|
|
Cơ sở dữ liệu: Trích
từ một cơ sở dữ liệu một bản ghi khớp với các tiêu chí cụ thể
|
|
Tài chính: Trả
về mức chiết khấu cho một chứng khoán
|
|
Cơ sở dữ liệu: Trả
về giá trị tối đa từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
|
|
Cơ sở dữ liệu: Trả
về giá trị tối thiểu từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
|
|
Văn bản:
Chuyển đổi một số thành văn bản, sử dụng định dạng tiền tệ $ (đô-la)
|
|
Tài chính: Chuyển
đổi một giá đôla, được thể hiện dưới dạng phân số, thành một giá đôla, được
thể hiện dưới dạng số thập phân
|
|
Tài chính: Chuyển
đổi một giá đôla, được thể hiện dưới dạng số thập phân, thành một giá đôla,
được thể hiện dưới dạng phân số
|
|
Cơ sở dữ liệu: Nhân
các giá trị trong một trường cụ thể của các bản ghi khớp với các tiêu chí
trong cơ sở dữ liệu
|
|
Cơ sở dữ liệu: Ước
tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu của các mục nhập cơ sở dữ liệu
được chọn
|
|
Cơ sở dữ liệu: Tính
độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể của các mục nhập cơ sở dữ
liệu được chọn
|
|
Cơ sở dữ liệu: Thêm
các số vào cột trường của các bản ghi trong cơ sở dữ liệu khớp với tiêu chí
|
|
Tài chính: Trả
về khoảng thời gian hàng năm của chứng khoán được thanh toán tiền lãi
định kỳ
|
|
Cơ sở dữ liệu: Ước
tính phương sai dựa trên mẫu từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn
|
|
Cơ sở dữ liệu: Tính
phương sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể của các mục nhập cơ sở dữ liệu
được chọn
|
|
Ngày và giờ: Trả
về số sê-ri của một ngày trước hoặc sau ngày bắt đầu một số tháng đã xác định
|
|
Tài chính: Trả
về lãi suất hàng năm có hiệu lực
|
|
Web:
Trả về chuỗi mã URL
GHI CHÚ Hàm này không
khả dụng trong Excel Online.
|
|
Ngày và giờ: Trả
về số sê-ri của ngày cuối cùng trong tháng trước hoặc sau một số tháng cụ thể
|
|
Kỹ thuật: Trả
về hàm lỗi
|
|
Kỹ thuật: Trả
về hàm lỗi
|
|
Kỹ thuật: Trả
về hàm lỗi bổ sung
|
|
Kỹ thuật: Trả
về hàm ERF bổ sung được tích hợp giữa x và vô cực
|
|
Thông tin: Trả
về một số tương ứng với một loại lỗi
|
|
Bổ trợ và Tự động: Chuyển
đổi một số thành đồng euro, chuyển đổi một số từ đồng euro thành một đồng
tiền thành viên euro, hoặc chuyển đổi một số từ một đồng tiền thành viên euro
thành một đồng tiền khác bằng cách dùng đồng euro làm trung gian (tam giác).
|
|
Toán học và lượng giác: Làm
tròn số lên đến một số nguyên chẵn gần nhất
|
|
Văn bản:
Kiểm tra xem hai giá trị văn bản có giống nhau không
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về e lũy thừa của một số đã cho
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố hàm mũ
|
|
Tương thích: Trả
về phân bố hàm mũ
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về thừa số của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về thừa số kép của một số
|
|
Lô-gic: Trả
về giá trị lô-gic FALSE
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố xác suất F
|
|
Tương thích: Trả
về phân bố xác suất F
GHI CHÚ Trong Excel 2007,
đây là một hàm Thống kê.
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố xác suất F
|
|
Web:
Trả về dữ liệu cụ thể từ nội dung XML bằng cách dùng XPath đã
xác định
GHI CHÚ Hàm này không
khả dụng trong Excel Online.
|
|
Văn bản:
Tìm giá trị văn bản trong một văn bản khác (phân biệt chữ hoa, chữ thường)
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị đảo của phân bố xác suất F
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị đảo của phân bố xác suất F
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị đảo của phân bố xác suất F
|
|
Thống kê: Trả
về chuyển đổi Fisher
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị nghịch đảo của chuyển đổi Fisher
|
|
Văn bản:
Định dạng một số thành văn bản có số các chữ số thập phân cố định
|
|
Tính tương thích:
Làm tròn số xuống, tiến tới không
GHI CHÚ Trong Excel 2007
và Excel 2010, đây là một hàm Toán
học và lượng giác.
|
|
Toán học và lượng giác:
Làm tròn số xuống, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa
|
|
Toán học và lượng giác: Làm
tròn số thành số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa. Bất kể dấu
của số, số sẽ được làm tròn lên.
|
|
Thống kê: Trả
về một giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính
|
|
Tham chiếu và tra cứu:
Trả về công thức với tham chiếu đã cho dưới dạng văn bản
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố tần suất dưới dạng một mảng dọc
|
|
Thống kê: Trả
về kết quả của kiểm tra F-test
|
|
Tính tương thích: Trả
về kết quả của kiểm tra F-test
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Tài chính: Trả
về giá trị tương lai của một khoản đầu tư
|
|
Tài chính: Trả
về giá trị tương lai của tiền vốn ban đầu sau khi áp dụng một chuỗi mức lãi
gộp
|
|
Thống kê:
Trả về giá trị hàm Gamma
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố gamma
|
|
Tương thích: Trả
về phân bố gamma
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma
|
|
Tương thích: Trả
về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma, Γ(x)
|
|
Thống kê: Trả
về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma, Γ(x)
|
|
Thống kê: Trả
về 0,5 thấp hơn phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về ước số chung lớn nhất
|
|
Thống kê: Trả
về trung bình hình học
|
|
Kỹ thuật: Kiểm
tra xem một số có lớn hơn một giá trị ngưỡng hay không
|
|
Bổ trợ và Tự động: Trả
về dữ liệu được lưu trữ trong báo cáo PivotTable
|
|
Thống kê: Trả
về các giá trị dọc theo xu hướng hàm mũ
|
|
Thống kê: Trả
về trung bình điều hòa
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi một số thập lục phân thành nhị phân
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi một số thập lục phân thành thập phân
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi một số thập lục phân thành bát phân
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Tra
cứu trong hàng trên cùng của một mảng và trả về giá trị của ô được chỉ báo
|
|
Ngày và giờ: Chuyển
đổi một số sê-ri thành một giờ
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Tạo
một lối tắt hoặc bước nhảy để mở một tài liệu lưu giữ trên một máy chủ
mạng, mạng nội bộ, hoặc Internet
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố siêu bội
|
|
Tương thích: Trả
về phân bố siêu bội
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Lô-gic: Xác
định một phép kiểm tra lô-gic cần thực hiện
|
|
Lô-gic: Trả
về một giá trị mà bạn xác định nếu một công thức đánh giá một lỗi, nếu không,
trả về kết quả của công thức
|
|
Lô-gic:
Trả về giá trị mà bạn xác định nếu biểu thức giải quyết thành #N/A, nếu
không trả về kết quả của biểu thức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về giá trị tuyệt đối (các mô-đun) của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi hệ số ảo thành số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về theta tham đối, một góc được thể hiện bằng các radian
|
|
Kỹ thuật: Trả
về số liên hợp của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về cosin của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về cosin hyperbolic của một số phức
|
|
Kỹ thuật:
Trả về cotang của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về cosec của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về cosec hyperbolic của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về thương số của hai số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về số mũ của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về lô-ga-rit tự nhiên của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về lô-ga-rit cơ số 10 của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về lô-ga-rit cơ số 2 của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về một số phức lũy thừa nguyên
|
|
Kỹ thuật: Trả
về tích của các số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về hệ số thực của một số phức
|
|
Kỹ thuật:
Trả về sec của một số phức
|
|
Kỹ thuật:
Trả về sec hyperbolic của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về sin của một số phức
|
|
Kỹ thuật:
Trả về sin hyperbolic của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về căn bậc hai của một số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về chênh lệch giữa hai số phức
|
|
Kỹ thuật: Trả
về tổng của các số phức
|
|
Kỹ thuật:
Trả về tang của một số phức
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Dùng
một chỉ mục để chọn một giá trị từ một tham chiếu hoặc mảng
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả
về một tham chiếu được biểu thị bởi một giá trị văn bản
|
|
Thông tin: Trả
về thông tin về môi trường hoạt động hiện tại
GHI CHÚ Hàm này không
khả dụng trong Excel Online.
|
|
Toán học và lượng giác: Làm
tròn số xuống đến một số nguyên gần nhất
|
|
Thống kê: Trả
về đoạn cắt của đường hồi quy tuyến tính
|
|
Tài chính: Trả
về lãi suất cho một chứng khoán được đầu tư toàn bộ
|
|
Tài chính: Trả
về thanh toán lãi cho một khoản đầu tư trong một kỳ hạn đã cho
|
|
Tài chính: Trả
về suất sinh lợi nội bộ cho các chuỗi dòng tiền mặt
|
|
Thông tin:
Trả về TRUE nếu giá trị trống
|
|
Thông tin:
Trả về TRUE nếu giá trị là bất kỳ lỗi nào ngoại trừ #N/A
|
|
Thông tin:
Trả về TRUE nếu giá trị là bất kỳ lỗi nào
|
|
Thông tin: Trả
về TRUE nếu số là số chẵn
|
|
Thông tin:
Trả về TRUE nếu có một tham chiếu đến một ô có chứa một công thức
|
|
Thông tin:
Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lô-gic
|
|
Thông tin:
Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lỗi #N/A
|
|
Thông tin:
Trả về TRUE nếu giá trị không phải là văn bản
|
|
Thông tin:
Trả về TRUE nếu giá trị là số
|
|
Thông tin: Trả
về TRUE nếu số là số lẻ
|
|
Thông tin:
Trả về TRUE nếu giá trị là một tham chiếu
|
|
Thông tin:
Trả về TRUE nếu giá trị là văn bản
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về một số được làm tròn lên đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có
nghĩa
|
|
Ngày và giờ Trả
về số của số tuần ISO của năm cho một ngày đã cho
|
|
Tài chính: Tính
tiền lãi được trả trong một kỳ hạn đã xác định của một khoản đầu tư
|
|
Văn bản: Thay
đổi các ký tự (một byte) nửa độ rộng trong chuỗi thành các ký tự (hai byte)
độ rộng đầy đủ
|
|
Thống kê: Trả
về độ lồi của tập dữ liệu
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập dữ liệu
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về bội số chung nhỏ nhất
|
|
Văn bản:
Trả về các ký tự ngoài cùng bên trái từ giá trị văn bản
|
|
Văn bản:
Trả về số ký tự trong một chuỗi văn bản
|
|
Thống kê: Trả
về các tham số của một xu hướng tuyến tính
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về lô-ga-rit tự nhiên của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về lô-ga-rit của một số cho một cơ số đã xác định
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về lô-ga-rit cơ số 10 của một số
|
|
Thống kê: Trả
về các tham số của một xu hướng hàm mũ
|
|
Tương thích: Trả
về giá trị nghịch đảo của phân bố lũy tích lô-ga-rit
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích
|
|
Tương thích: Trả
về phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị nghịch đảo của phân bố lũy tích lô-ga-rit
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Tra
cứu các giá trị trong một vectơ hoặc mảng
|
|
Văn bản:
Chuyển đổi văn bản thành chữ thường
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Tra
cứu các giá trị trong một tham chiếu hoặc mảng
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị tối đa trong danh sách các đối số
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị tối đa trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và các
giá trị lô-gic
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về giá trị xác định ma trận của một mảng
|
|
Tài chính: Trả
lại khoảng thời gian sửa đổi theo Macauley cho chứng khoán với mệnh giá
giả định 100 USD
|
|
Thống kê: Trả
về số trung vị của các số đã cho
|
|
Văn bản:
Trả về một số ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản bắt đầu tại vị trí mà bạn
xác định
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị tối thiểu trong danh sách các đối số
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và các
giá trị lô-gic
|
|
Ngày và giờ: Chuyển
đổi một số tuần tự thành một phút
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về giá trị nghịch đảo ma trận của một mảng
|
|
Tài chính: Trả
về suất sinh lợi nội bộ mà tại đó các dòng tiền tích cực và tiêu cực được
tính toán ở các mức khác nhau
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về tích ma trận của hai mảng
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về số dư của phép chia
|
|
Tương thích: Trả
về giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về một mảng dọc của các giá trị thường xảy ra nhất, hoặc các giá trị lặp lại
trong một mảng hoặc phạm vi dữ liệu
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu
|
|
Ngày và giờ: Chuyển
đổi một số tuần tự thành một tháng
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về một số được làm tròn thành một bội số mong muốn
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về đa thức của một tập số
|
|
Toán học và lượng giác:
Trả về ma trận đơn vị hoặc hướng đã xác định
|
|
Thông tin: Trả
về một giá trị được chuyển đổi thành một số
|
|
Thông tin: Trả
về giá trị lỗi #N/A
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố nhị thức âm
|
|
Tương thích: Trả
về phân bố nhị thức âm
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Ngày và giờ:
Trả về số ngày làm việc toàn thời gian giữa hai ngày
|
|
Ngày và giờ: Trả
về số ngày làm việc toàn thời gian giữa hai ngày bằng cách dùng các tham
số để biểu thị những ngày nào và bao nhiêu ngày là ngày cuối tuần
|
|
Tài chính: Trả
về lãi suất danh nghĩa hàng năm
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố lũy tích chuẩn
|
|
Tương thích: Trả
về phân bố lũy tích chuẩn
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị đảo của phân bố lũy tích chuẩn
|
|
Tương thích: Trả
về giá trị đảo của phân bố lũy tích chuẩn
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
|
|
Tương thích: Trả
về phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị đảo của phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
|
|
Tương thích: Trả
về giá trị đảo của phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống kê.
|
|
Lô-gic: Đảo
ngược lô-gic của đối số của nó
|
|
Ngày và giờ: Trả
về số tuần tự của ngày và thời gian hiện tại
|
|
Tài chính: Trả
về số kỳ hạn cho một khoản đầu tư
|
|
Tài chính: Trả
về giá trị hiện tại thuần của một khoản đầu tư dựa trên một chuỗi các dòng
tiền định kỳ và một mức chiết khấu
|
|
Văn bản Chuyển
đổi văn bản thành số theo cách độc lập bản địa
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi một số bát phân thành nhị phân
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi một số bát phân thành thập phân
|
|
Kỹ thuật: Chuyển
đổi một số bát phân thành thập lục phân
|
|
Toán học và lượng giác: Làm
tròn số lên đến một số nguyên lẻ gần nhất
|
|
Tài chính: Trả
về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ
|
|
Tài chính: Trả
về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ
|
|
Tài chính: Trả
về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ
|
|
Tài chính: Trả
về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả
về một phần bù tham chiếu từ một tham chiếu đã cho
|
|
Lô-gic: Trả
về TRUE nếu bất kỳ đối số nào là TRUE
|
|
Tài chính: Trả
về số chu kỳ được yêu cầu bởi một khoản đầu tư để đạt đến một giá trị đã xác
định
|
|
Thống kê: Trả
về hệ số tương quan mômen tích Pearson
|
|
Thống kê: Trả
về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi, tại đó k nằm trong phạm
vi 0..1, loại trừ
|
|
Thống kê: Trả
về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi
|
|
Tương thích: Trả
về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về thứ hạng của một giá trị trong một tập dữ liệu dưới dạng phần trăm
(không bao gồm 0..1) của tập dữ liệu
|
|
Thống kê: Trả
về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu
|
|
Tương thích: Trả
về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về số hoán vị của số đối tượng đã cho
|
|
Thống kê:
Trả về số lượng các hoán vị của một số đối tượng (có lặp lại) có thể được
chọn từ tổng số đối tượng
|
|
Thống kê:
Trả về giá trị của hàm mật độ cho một phân bố thường tiêu chuẩn
|
|
Văn bản: Trích
các ký tự ngữ âm (furigana) từ một chuỗi văn bản
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về giá trị pi
|
|
Tài chính: Trả
về thanh toán định kỳ cho một niên kim
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố Poisson
|
|
Tương thích: Trả
về phân bố Poisson
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về kết quả của một số lũy thừa
|
|
Tài chính: Trả
về số tiền thanh toán trên tiền vốn cho một khoản đầu tư cho một kỳ hạn đã
cho
|
|
Tài chính: Trả
về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi định kỳ
|
|
Tài chính: Trả
về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán được chiết khấu
|
|
Tài chính: Trả
về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi khi đáo hạn
|
|
Thống kê: Trả
về xác suất mà các giá trị trong phạm vi nằm giữa hai giới hạn
|
|
Toán học và lượng giác: Nhân
các đối số của nó
|
|
Văn bản:
Viết hoa chữ cái đầu của mỗi từ trong một giá trị văn bản
|
|
Tài chính: Trả
về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư
|
|
Tương thích: Trả
về tứ phân vị của tập dữ liệu
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về tứ phân vị của tập dữ liệu, dựa trên các giá trị phân vị từ 0..1, loại
trừ
|
|
Thống kê: Trả
về tứ phân vị của tập dữ liệu
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về phần nguyên của phép chia
|
|
Toán học và lượng giác: Chuyển
đổi độ sang radian
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về số ngẫu nhiên giữa 0 và 1
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về số ngẫu nhiên giữa các số bạn xác định
|
|
Thống kê: Trả
về thứ hạng của số trong danh sách số
|
|
Thống kê: Trả
về thứ hạng của số trong danh sách số
|
|
Tương thích: Trả
về thứ hạng của số trong danh sách số
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Tài chính: Trả
về lãi suất trên mỗi kỳ hạn của một niên kim
|
|
Tài chính: Trả
về số lượng nhận được khi tới hạn cho chứng khoán đầu tư đầy đủ
|
|
Bổ trợ và Tự động: Trả
về ID đăng ký của thư viện nối kết động (DLL) đã xác định hoặc tài
nguyên mã đã đăng ký trước
|
|
Văn bản:
Thay thế các ký tự trong văn bản
|
|
Văn bản:
Lặp lại văn bản với số lần đã cho
|
|
Văn bản:
Trả về các ký tự ngoài cùng bên phải từ giá trị văn bản
|
|
Toán học và lượng giác: Chuyển
đổi chữ số Ả Rập sang La Mã dưới dạng văn bản
|
|
Toán học và lượng giác: Làm
tròn một số thành số chữ số đã xác định
|
|
Toán học và lượng giác: Làm
tròn số xuống, tiến tới không
|
|
Toán học và lượng giác: Làm
tròn số lên, xa khỏi không
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả
về số hàng của một tham chiếu
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả
về số hàng trong một tham chiếu
|
|
Tài chính:
Trả về một lãi suất tương đương cho sự tăng trưởng của một khoản đầu tư
|
|
Thống kê: Trả
về bình phương hệ số tương quan mômen tích Pearson
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Truy
xuất dữ liệu thời gian thực từ một chương trình có hỗ trợ tự động hóa COM
|
|
Văn bản:
Tìm một giá trị văn bản trong một văn bản khác (không phân biệt chữ hoa, chữ thường)
|
|
Toán học và lượng giác:
Trả về sec của một góc
|
|
Toán học và lượng giác:
Trả về sec hyperbolic của một góc
|
|
Ngày và giờ: Chuyển
đổi một số tuần tự thành một giây
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về tổng chuỗi lũy thừa theo công thức
|
|
Thông tin:
Trả về số trang tính của trang tính được tham chiếu
|
|
Thông tin:
Trả về số lượng các trang trong một tham chiếu
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về dấu hiệu của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về sin của góc đã cho
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về sin hyperbolic của một số
|
|
Thống kê: Trả
về độ xiên của phân bố
|
|
Thống kê:
Trả về độ xiên của phân bố dựa trên tổng thể: đặc trưng mức độ mất
đối xứng của phân bố xung quanh trung bình của nó
|
|
Tài chính: Trả
về khấu hao đều của tài sản cho một kỳ hạn
|
|
Thống kê: Trả
về độ dốc của đường hồi quy tuyến tính
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập dữ liệu
|
|
Bổ trợ và Tự động: Kết
nối với nguồn dữ liệu bên ngoài và chạy một truy vấn từ một trang tính, sau
đó trả về kết quả như là một mảng mà không cần lập trình macro
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về căn bậc hai dương
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về căn bậc hai (số * pi)
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị chuẩn hóa
|
|
Tương thích: Ước
tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu
|
|
Thống kê: Tính
toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể
|
|
Thống kê: Ước
tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu
|
|
Thống kê: Ước
tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu, bao gồm số, văn bản và giá trị
lô-gic
|
|
Tương thích: Tính
toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Tính
độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá
trị lô-gic
|
|
Thống kê: Trả
về lỗi thông thường của giá trị y ước đoán cho mỗi giá trị x trong
hồi quy
|
|
Văn bản:
Thay văn bản mới cho văn bản cũ trong một chuỗi văn bản
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về một tổng phụ trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu
|
|
Toán học và lượng giác: Thêm
các đối số của nó
|
|
Toán học và lượng giác: Thêm
các ô được xác định bởi một tiêu chí đã cho
|
|
Toán học và lượng giác: Thêm
các ô trong một phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về tổng tích của các cấu phần mảng tương ứng
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về tổng bình phương của các đối số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về tổng chênh lệch bình phương của các giá trị tương ứng trong hai mảng
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về tổng của tổng bình phương của các giá trị tương ứng trong hai mảng
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về tổng bình phương của các chênh lệch của các giá trị tương ứng trong hai
mảng
|
|
Tài chính: Trả
về số khấu hao tổng cả năm của tài sản cho một kỳ hạn đã xác định
|
|
Văn bản: Chuyển
đổi các đối số của nó thành văn bản
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về tang của một số
|
|
Toán học và lượng giác: Trả
về tang hyperbolic của một số
|
|
Tài chính: Trả
về lợi tức trái phiếu đổi ngang cho trái phiếu Kho bạc
|
|
Tài chính: Trả
về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD cho trái phiếu Kho bạc
|
|
Tài chính: Trả
lại lợi tức cho trái phiếu Kho bạc
|
|
Thống kê: Trả
về Điểm Phần trăm (xác suất) cho phân bố t Student
|
|
Thống kê: Trả
về Điểm Phần trăm (xác suất) cho phân bố t Student
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố t Student
|
|
Tương thích: Trả
về phân bố t Student
|
|
Văn bản:
Định dạng một số và chuyển đổi số đó thành văn bản
|
|
Ngày và giờ: Trả
về số tuần tự của một thời gian cụ thể
|
|
Ngày và giờ:
Chuyển đổi giờ trong mẫu văn bản thành số sê-ri
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị t của phân bố t Student dưới dạng một hàm của xác suất và
bậc tự do
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student
|
|
Tương thích: Trả
về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student
|
|
Ngày và giờ: Trả
về số tuần tự ngày của hôm nay
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Trả
về hoán đổi của một mảng
|
|
Thống kê: Trả
về các giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính
|
|
Văn bản:
Loại bỏ các khoảng trắng khỏi văn bản
|
|
Thống kê: Trả
về trung bình phần bên trong của tập dữ liệu
|
|
Lô-gic: Trả
về giá trị lô-gic TRUE
|
|
Toán học và lượng giác: Rút
ngắn số thành số nguyên
|
|
Thống kê: Trả
về xác suất gắn với kiểm tra t Student
|
|
Tương thích: Trả
về xác suất gắn với kiểm tra t Student
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thông tin: Trả
về một số biểu thị loại dữ liệu của một giá trị
|
|
Văn bản:
Trả về ký tự Unicode là các tham chiếu bởi giá trị số thức đã cho
|
|
Văn bản:
Trả về số (điểm mã) tương ứng với ký tự đầu tiên của văn bản
|
|
Văn bản:
Chuyển đổi văn bản thành chữ hoa
|
|
Văn bản:
Chuyển đổi một đối số văn bản thành một số
|
|
Tương thích: Ước
tính phương sai dựa trên mẫu
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Tính
toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể
|
|
Thống kê: Ước
tính phương sai dựa trên mẫu
|
|
Thống kê: Ước
tính phương sai dựa trên mẫu, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic
|
|
Tương thích: Tính
toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Tính
phương sai dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá trị
lô-gic
|
|
Tài chính: Trả
về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn đã xác định hoặc kỳ hạn một phần
bằng cách dùng phương pháp giảm dần
|
|
Tham chiếu và tra cứu: Tra
cứu trong cột thứ nhất của một mảng và di chuyển qua hàng để trả về giá trị
của một ô
|
|
Web:
Trả về dữ liệu từ một dịch vụ web.
GHI CHÚ Hàm này không
khả dụng trong Excel Online.
|
|
Ngày và giờ: Chuyển
đổi số tuần tự thành một ngày của tuần
|
|
Ngày và giờ: Chuyển
đổi số sê-ri thành một số biểu thị cho vị trí theo dạng số thức của một tuần
trong một năm
|
|
Tương thích: Tính
phương sai dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá trị
lô-gic
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
|
Thống kê: Trả
về phân bố Weibull
|
|
Ngày và giờ: Trả
về số sê-ri của một ngày trước hoặc sau một số ngày làm việc đã xác định
|
|
Ngày và giờ:
Trả về số tuần tự của ngày trước hay sau một số ngày làm việc được xác định
bằng cách dùng các tham số để biểu thị những ngày nào và bao nhiêu ngày là
ngày cuối tuần
|
|
Tài chính: Trả
về suất sinh lợi nội bộ của một lịch biểu dòng tiền mặt không nhất thiết
phải theo định kỳ
|
|
Tài chính: Trả
về giá hiện tại thuần của một lịch biểu dòng tiền mặt không nhất thiết phải
theo định kỳ
|
|
Lô-gic:
Trả về một OR riêng lô-gic của tất cả các đối số
|
|
Ngày và giờ: Chuyển
đổi một số tuần tự thành một năm
|
|
Ngày và giờ: Trả
về phần của năm thể hiện cho số ngày trọn vẹn tính từ ngày bắt đầu đến ngày
kết thúc
|
|
Tài chính: Trả
về lợi tức trên chứng khoán trả lãi định kỳ
|
|
Tài chính: Trả
về lợi tức hàng năm cho chứng khoán giảm giá; ví dụ, một trái phiếu Kho bạc
|
|
Tài chính: Trả
về lợi tức hàng năm cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn
|
|
Thống kê: Trả
về giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z
|
|
Tương thích: Trả
về giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z
GHI CHÚ Trong Excel
2007, đây là một hàm Thống
kê.
|
Tổng hợp hàm excel
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment